Siemens-Schuckert R.VIII
Giao diện
Siemens-Schuckert R.VIII | |
---|---|
Kiểu | Máy bay ném bom |
Nguồn gốc | Đế quốc Đức |
Nhà chế tạo | Siemens-Schuckert (Siemens-Schuckert Werke G.m.b.H., Siemensstadt. Berlin)[1] |
Số lượng sản xuất | 2 (1 chưa hoàn thành)[1] |
Siemens-Schuckert R.VIII là một loại máy bay ném bom chế tạo ở Đức từ năm 1916.[1]
Tính năng kỹ chiến thuật (Siemens-Schuckert R.VIII)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ The German Giants[1] German aircraft of the First World War[2]
Đặc tính tổng quan
- Kíp lái: 6+
- Chiều dài: 21,6 m (70 ft 10 in)
- Sải cánh: 48 m (157 ft 6 in)
- Chiều cao: 7,4 m (24 ft 3 in)
- Diện tích cánh: 440 m2 (4.700 foot vuông)
- Trọng lượng rỗng: 10.478 kg (23.100 lb)
- Trọng lượng có tải: 15.867 kg (34.980 lb)
- Động cơ: 6 × Basse & Selve BuS.IVa kiểu động cơ piston thằng hàng 6 xy-lanh, làm mát bằng nước, 220 kW (300 hp) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 125 km/h (78 mph; 67 kn)
- Tầm bay: 900 km (559 mi; 486 nmi)
- Trần bay: 4.000 m (13.123 ft)
- Tải trên cánh: 35 kg/m2 (7,2 lb/foot vuông)
- Giá thành – 750.000 Mark
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
- Zeppelin-Staaken R.XVI
- DFW R.I
- DFW R.II
- DFW R.III
- AEG R.I
- Linke-Hoffman R.I
- Linke-Hofmann R.II
- Poll Triplane
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d G.W. Haddow & Peter M. Grosz (1988). The German Giants - The German R-Planes 1914-1918 (ấn bản thứ 3). Putnam & Company Ltd. ISBN 0-85177-812-7.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ Gray, Peter (1970). German Aircraft of the First World War (ấn bản thứ 2). London: Putnam & Company Ltd. tr. 569–570. ISBN 0-370-00103-6.
- Haddow, G.W. & Grosz, Peter M. The German Giants, The Story of the R-planes 1914-1919. London. Putnam. 1963.
- Gray, Peter & Thetford, Owen. "German Aircraft of the First World War". London, Putnam. ISBN 0-370-00103-6
- Sollinger, Guenther, "Villehad Forssman: Constructing German Bombers 1914-1918. Moscow, Rusavia, 2009.